Chương trình đào tạo dành cho nhân viên |
|||
1 |
Kỹ năng làm việc cá nhân |
Kỹ năng làm việc thiết yếu |
Phương pháp tư duy và làm việc sáng tạo |
2 |
Kỹ năng giao tiếp và truyền đạt thông tin hiệu quả | ||
3 |
Kỹ năng làm việc nhóm | ||
4 |
Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định | ||
5 |
Kỹ năng quản trị thời gian | ||
6 |
Kỹ năng làm việc chuyên nghiệp | ||
7 |
Kỹ năng tổ chức thực hiện công việc |
Kỹ năng thuyết trình | |
8 |
Kỹ năng thương lượng và đàm phán | ||
9 |
Nghiệp vụ văn phòng: Soạn thảo văn bản, internet, fax, giao tiếp và trả lời điện thoại | ||
10 |
Kỹ năng tổ chức sự kiện và điều hành họp | ||
Kiến thức chuyên môn nghiệp vụ |
|||
11 |
Marketing |
Phân tích nắm bắt hành vi tâm lý khách hàng | |
12 |
Kỹ năng giao tiếp thu hút khách hàng | ||
13 |
Kỹ năng đàm phán thương lượng – Xử lý phàn nàn của khách hàng | ||
14 |
Kỹ năng bán hàng chuyên nghiệp | ||
15 |
Nghiên cứu điều tra và định vị doanh nghiệp | ||
16 |
Phương pháp tiếp cận và phát triển thị trường | ||
17 |
Giám sát và quản lý hệ thống kênh phân phối | ||
18 |
Xây dựng chiến lược quảng cáo, tiếp thị hình ảnh cho doanh nghiệp | ||
19 |
Phương pháp tiếp cận, chiếm lĩnh và chiếm lĩnh thị trường mục tiêu | ||
20 |
Xây dựng chiến lược kinh doanh và phát triển sản phẩm | ||
21 |
Xây dựng và quản trị chiến lược Marketing | ||
22 |
Nghệ thuật PR trong quảng bá và phát triển thương hiệu doanh nghiệp | ||
23 |
Phân tích 7P trong chiến lược Marketing | ||
24 |
Tài chính kế toán |
Hệ thống chính sách tài chính kế toán áp dụng trong doanh nghiệp | |
25 |
Lập và phân tính báo cáo tài chính doanh nghiệp | ||
26 |
Xây dựng kế hoạch tài chính và sử dụng ngân sách hàng năm | ||
27 |
Xây dựng hệ thống thông tin kiểm soát trong Tài chính kế toán DN | ||
28 |
Phân tích quản trị rủi ro tài chính – Thiết lập hệ thống quản trị CP | ||
29 |
Kế toán quản trị và quản trị tài chính trong doanh nghiệp | ||
30 |
Xây dựng hệ thống chính sách tài chính trong doanh nghiệp | ||
31 |
Quản lý và sử dụng nguồn vốn lưu động hiệu quả | ||
32 |
Định giá lại doanh nghiệp | ||
33 |
Giám sát, Quản lý và vận hành hệ thống sản xuất | ||
34 |
Quản trị sản xuất |
Ứng dụng các mô hình quản trị sản xuất nâng cao chất lượng sản phẩm | |
35 |
Quản trị chất lượng | ||
36 |
Lập kế hoạch sản xuất | ||
37 |
Xây dựng hệ thống kiểm soát nội bộ | ||
38 |
Phương pháp cắt giảm chi phí trong sản xuất | ||
39 |
Quản trị sản xuất theo mô hình 5S | ||
40 |
Quản trị sản xuất tinh giảm chi phí theo mô hình Lean | ||
41 |
Kinh doanh Xuất nhập khẩu |
Luật thương mại quốc tế | |
42 |
Dự thảo hợp đồng thương mại quốc tế | ||
43 |
Phương pháp nghiên cứu và tiếp cận thị trường quốc tế | ||
44 |
Nghiệp vụ xuất nhập khẩu và thanh toán quốc tế | ||
45 |
Hội nhập kinh tế quốc tế – Marketing Xuất nhập khẩu | ||
46 |
Kỹ năng đàm phán thương lượng | ||
47 |
Quản trị dự án |
Lập dự toán chi phí và thẩm định dự án đầu tư | |
48 |
Quản lý điều hành dự án | ||
49 |
Lập kế hoạch phân tích nhu cầu và thu hút nhà đầu tư | ||
50 |
Chứng khoán |
Tổng quan về thị trường Chứng khoán | |
51 |
Các loại hàng hóa trên thị trường chứng khoán | ||
52 |
Cơ chế hoạt động của Trung tâm giao dịch chứng khoán | ||
53 |
Luật chứng khoán và thị trường chứng khoán, các văn bản khác | ||
54 |
Phân tích chứng khoán | ||
55 |
Phân tích thẩm định giá chứng khoán |